Deferred revenue là gì? Ý nghĩa doanh thu chưa thực hiện
Hôm nay WIKIHTTL xin chia sẽ về các chủ đề ít người biết đến về kiến thức tài chính với nội dung Doanh thu chưa thực hiện (Deferred Revenue) là gì?
Phần lớn nguồn đều đc cập nhật ý tưởng từ những nguồn website nổi tiếng khác nên chắc chắn có vài phần khó hiểu. Mong mọi cá nhân thông cảm, xin nhận góp ý và gạch đá bên dưới bình luận
Bạn đang xem: Deferred revenue là gì
Doanh thu hoãn lại là khoản thanh toán trước mà một công ty nhận được cho các sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ được phân phối hoặc thực hiện trong tương lai.
Doanh thu chưa thực hiện
Khái niệm
Doanh thu chưa thực hiện trong tiếng Anh là Deferred Revenue.
Tìm hiểu về Deferred Revenue (Doanh thu chưa thực hiện)
Ví dụ về Deferred Revenue (doanh thu chưa thực hiện)

Doanh thu chưa thực hiện phổ biến với các sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên đăng kí yêu cầu trả trước. Ví dụ về doanh thu chưa thực hiện là các khoản thanh toán tạm ứng, trả trước khi đăng kí tạp chí, trả trước hàng năm cho việc sử dụng phần mềm hay bảo hiểm trả trước.
Công ty sẽ gửi tạp chí cho khách hàng mỗi tháng và ghi nhận doanh thu. Hàng tháng, kế toán ghi lại một khoản ghi nợ vào tài khoản doanh thu chưa thực hiện và một khoản ghi có vào tài khoản doanh thu bán hàng với giá 100$. Đến cuối năm tài chính, toàn bộ số dư doanh thu chưa thực hiện là 1.200$ đã dần được phân bổ sang doanh thu thực tế trên báo cáo thu nhập với mức 100$ mỗi tháng.
Ý nghĩa – Giải thích về Doanh thu chưa thực hiện
Deferred Revenue nghĩa là Khoản Thu Còn Nợ.
Doanh thu hoãn lại là khoản tiền mà một công ty nhận được trước khi thu được. Nói cách khác, doanh thu hoãn lại chưa phải là doanh thu, vì vậy nó không thể được báo cáo trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Do đó, khoản tiền chưa thực hiện phải được hoãn lại trên bảng cân đối kế toán của công ty và được báo cáo như một khoản nợ phải trả. Một tài khoản trách nhiệm hữu hạn được phân loại có thể có các tiêu đề về Thu nhập chưa thực hiện, Thu nhập hoãn lại hoặc Tiền gửi của khách hàng. Sau khi thu được số tiền trả chậm, nó phải được chuyển từ thu nhập chưa được thu thập sang tài khoản thu nhập báo cáo thu nhập (chẳng hạn như thu nhập bán hàng, thu nhập dịch vụ, thu nhập, v.v.).
Definition: Deferred income (also known as deferred revenue, unearned revenue, or unearned income) is, in accrual accounting, money earned for goods or services which have not yet been delivered. According to the revenue recognition principle, it is recorded as a liability until delivery is made, at which time it is converted into revenue.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Một công ty nhận được một khoản phí bản quyền phần mềm hàng năm trả trước từ một khách hàng vào ngày 1 tháng 1. Tuy nhiên, năm tài chính của công ty kết thúc vào ngày 31/5. Do đó, công ty sử dụng kế toán dồn tích chỉ có hiệu lực trong năm tháng (5/12) doanh thu và chi phí nhận được khi lãi hoặc lỗ của năm tài chính. Phần còn lại được cộng vào doanh thu hoãn lại (nợ phải trả) trên bảng cân đối kế toán của năm hiện tại.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Deferred Revenue
Lời kết
Thông tin trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ “kinh tế” Deferred Revenue là gì? (Hay bạn hiểu doanh thu hoãn lại là gì?) Định nghĩa doanh thu hoãn lại? Ý nghĩa, Ví dụ, Sự khác biệt và Hướng dẫn Sử dụng Doanh thu hoãn lại. Truy cập WIKIHTTL để tìm thông tin về các điều khoản kinh tế, được IT cập nhật liên tục