Tin Tổng Hợp

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng khi đi nhậu

Ở lớp học tiếng Nhật giao tiếp trước chúng ta đã được học rất nhiều chủ đề cơ bản thông dụng như chào hỏi, xin lỗi,… Hôm nay Trường THCS Võ Thị Sáu mang đến cho các bạn một lớp học với chủ đề rất thú vị đó là “đi nhậu tại Nhật“, chúng ta hãy cùng tham khảo nhé! cùng nhau khám phá!

Quán nhậu tại Nhật Bản

Việc đi nhậu tại Nhật Bản khá là phổ biến, người Nhật sử dụng từ み – nomikai để biểu diễn cho việc đi nhậu. Tại Nhật Bản người ta gọi những tửu quán là Izakaya, là nơi giới công chức văn phòng thường hay tụ tập uống rượu sau một ngày dài làm việc mệt mỏi. Các tửu quán này thường cung cấp đồ nhắm và bia bình dân, các món nhậu khá phong phú được làm từ các nguyên liệu tươi ngon với giá cả phù hợp.

Quán nhậu tại Nhật Bản
Quán nhậu tại Nhật Bản

Một số quán nhậu nằm trên vỉa hè được người Nhật gọi là Robatayaki và Yakitoriya được nhận diện một cách dễ dàng nhờ vào những chiếc đèn lồng đỏ treo trước cửa.

Gọi món khi đi nhậu

Việc nắm được cách gọi đồ khi đi nhậu sẽ giúp bạn có thể dễ dàng hòa nhập và chứng tỏ bản thân với bạn bè người Nhật Bản một cách nhanh chóng nhất.

Trước khi gọi món bạn có thể hỏi những người cùng đi xem họ muốn dùng món gì bằng việc sử dụng mẫu câu hỏi sau:

Xem thêm bài viết hay:  Cách sử dụng nồi chiên không dầu Camel, Philips, Nine shield, Lock&lock

 みましょうか (Nani o tanomimashou ka) : chúng ta gọi món gì nhỉ?

Dưới đây là một số món hay có trong menu khi đi nhậu:

  • Yakitori: thịt gà xiên nướng
  • Sashimi: hải sản tươi
  • Edamame: món đỗ luộc cả quả, quả đỗ non được luộc trong nước muối rồi dọn ra làm món nhậu
  • Sushi: hải sản tươi được cắt thành miếng nhỏ ăn cùng với cơm trộn cùng một loại dấm có vị chua ngọt của Nhật. Sushi cũng có thể được cuộn cùng một miếng rong biển và ăn kèm các loại nước sốt.
  • Tempura: rau củ hoặc hải sản tẩm bột chiên giòn

Gọi món khi đi nhậu

Một số câu tiếng Nhật được sử dụng phổ biến nhất khi đi nhậu cùng bạn bè

 

  • 今日、Aさんがおごってくれるからね: Hôm nay anh A đãi nhé!
  • 今日は飲みまくるぞー!: Hôm nay chúng ta phải uống tới bến nhé !
  • 一杯(いっぱい)おごるよ!: Tớ đãi cậu 1 ly (tôi mời cậu ly)
  • 人一杯におごる: Mời ai đó 1 ly
  • とりあえずウィスキーでいい?:  Đầu tiên chúng ta uống whisky được không ?
  • まず、ウィスキーでいいですか?: Đầu tiên chúng ta uống whisky được không ?
  • 飲みたい気 分(きぶん)だ。: Tớ đang máu uống rượu đây (thấy thích uống rượu)
  • お酒(さけ)に強い(つよい)ぞ:  Tửu lượng của tớ hơi cao đấy
  • 私、お酒弱(よわ)いんです: Tôi không giỏi uống rượu
  • お酒飲めないも: Tớ không uống được rượu mà
  • お酒はほどほどに。: Rượu tớ chỉ bình thường thôi, tầm tầm thôi
  • それ何杯目(なんぱいめ)?: Đây là cốc thứ mấy rồi?
  • 車で来たから飲めない。: Tớ đi xe ô tô tới nên không được uống rượu (uống rượu thì phải đi taxi tới hoặc bảo vợ đưa đi đón về
  • また飲みに行こうね!: Hôm nào lại đi uống rượu tiếp nhé.
  • 乾杯しよう。: Cạn chén nào
  • かんぱーい!: Cạn chén !
  • グッと飲み干して!: Uống hết (cạn) đi !
  • 君(きみ)に乾杯(かんぱい)!: Cạn chén vì cậu
  • 健康(けんこう)のために乾杯しましょう ! :Cùng cạn chén vì sức khoẻ nào !
  • 彼女(かのじょ)のために乾杯しましょう !: Chạn chén vì cô ấy nào !
  • ー気(いっき)で乾杯しましょう !: Uống 1 hơi hết nhé !
  • しらふだよ。:  Say ngất ngưởng rồi
  • ほろ酔い(よい)です。: Tôi hơi say rồi
  • 酔(よ)っちゃった。: Say mất rồi
  • 酔(よ)っぱらった: Say mất rồi
  • ベロンベロンだよ。: Say tới mức nói không nên hồn (nói không thành câu thành tiếng rõ như bình thường)
  • 飲み過(す)ぎた。: Uống nhiều quá
  • 気持(きも)ち悪(わ)い。: Cảm thấy không ổn, khó chịu
  • 吐(は)きそう。: Tôi nôn ra mất
  • 二日(ふつか)酔(よ)いだ。: Say mất 2 hôm
Xem thêm bài viết hay:  Cách ủ đất trồng rau – đầy đủ các bước cho đất tơi xốp, không sâu bệnh

Hy vọng những câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng khi đi nhậu trên đây sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức về một chủ đề mới.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *